Mitsubishi Triton Athlete 2024
Về tổng thể, Triton 2024 có kiểu dáng vuông vức, hầm hố hơn trước, nhưng vẫn giữ một số nét đặc trưng của Mitsubishi. Ở phía trước, cụm đèn pha tách đôi. Trên phiên bản cao cấp nhất, lưới tản nhiệt được sơn màu giống thân xe, trong khi chi tiết trang trí hai bên có màu đen, thay vì chrome như các bản thấp hơn.
Bản cabin đôi Double Cab 4WD có kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 5.360 x 1.930 x 1.815mm, với chiều dài cơ sở 3.130mm.
Bản cabin đôi Double Cab 2WD và cabin đơn Club Cab 2WD có kích thước 5.320 x 1.865 x 1.795mm, với chiều dài cơ sở 3.130mm.
Động Cơ Mitsubishi Triton 2024
Triton 2024 sẽ tiếp tục trang bị động cơ dầu dung tích 2.4L nhưng với mã động cơ mới 4N16 chứ không còn là 4N15 nữa, và vì thế công suất động cơ và moment xoắn cũng thay đổi theo.
Bản cao cấp của mẫu xe này sẽ có công suất lên đến 204 PS và mô-men xoắn tối đa 470 Nm. Các phiên bản trung cấp cũng sẽ có sức mạnh tương đối mạnh mẽ, với công suất 184 PS và mô-men xoắn 430 Nm.
Trang Bị Tiện Ích, An Toàn
Kích thước tổng thể (D x R x C): 5.360 x 1.930 x 1.815 mm ( Rộng nhất phân khúc)
Kích thước thùng sau (DxRxC): 1.555 x 1.545 x 525 mm
Chiều dài cơ sở: 3130 mm
Khoảng sáng gầm xe: 228 mm
Động cơ 4N16 2.4L mivec Bi Turbo Diesel/ Công suất cực đại (ps/rpm): 204 Ps / 3.500 rpm/ Momen xoắn 470Nm / 2250rpm
Hệ Thống truyền động: 2 cầu, 4 chế độ gài cầu ( 2H, 4H, 4HLC, 4LLC)
Chế độ lái: 7 chế độ
Hộp số: số tự động 6 cấp
Thông số mâm lốp: 265/60R18
Đèn chiếu sáng: Projector Led
Trang Bị Nổi Bật
1. Cản trước và trang trí cản trước cùng màu thân xe
2. Lưới tản nhiệt phía trước màu đen và màu thân xe
3. Gương chiếu hậu : Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, sưởi gương
4. Mâm xe hợp kim màu Đen 18 inch
5. Đèn sương mù: Led
6. Đèn ban ngày: Led
7. Cảm biến gạt mưa, Đèn pha: Tự động
8. Vật Liệu Ghế : Da + Da Lộn màu cam đen
9. Ghế lái: Chỉnh điện 8 hướng
10. Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay : Có trên Volang
11. Khóa Thông Minh, Đề Start stop : Có
12. Màn hình Trung Tâm: 9 inch / Màn hình người lái : 7 inch kỹ thuật số
13. Điều hòa: Tự động 2 vùng, có cửa gió cho hàng ghế sau
14. Cảm Biển Gạt Mưa, Đèn: Tự Động
15. Gương Chống Chói : Tự Động
16. Sạc không dây, Sạc Nhanh : Có
17. Trợ lực lái: Điện
17. Thanh Thể Thao thùng sau: Tùy chọn
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Tính Năng An Toàn
- Hệ thống túi khí : 7 túi khí
- Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC
- Hệ thống giới hạn tốc độ
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
- Camera 360 full HD toàn cảnh
An Toàn Thông Minh Chủ Động
- Ga tự động cruise control : Loại Thích Ứng Tự Động
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC
- Hệ Thống vào cua chủ động chống trượt AYC
- Hệ thống Cảnh báo & Giảm Thiểu va chạm phía trước FCM
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn LDW
- Hệ Thống Cảnh báo điểm mù BSW
- Hệ Thống đèn pha tự động AHB
- Hệ thống Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi RCTA